Thực đơn
Nine Muses Thành viênNghệ danh | Tên khai sinh | Ngày sinh | Nơi sinh | Vị trí | |||||
Latinh hóa | Hàn tự | chữ Hán | Latinh hóa | Hàn tự | chữ Hán | Hán Việt | |||
THÀNH VIÊN HIỆN TẠI | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sungah | 성아 | 成雅 | Son Sung-ah | 손성아 | 孫成雅 | Tôn Thành Nhi | 8 tháng 7, 1989 (31 tuổi) | Seoul, Hàn Quốc | Rap dẫn, Nhảy dẫn, Hát phụ |
Kyungri | 경리 | 倞利 | Park Kyung-ri | 박경리 | 朴倞利 | Phác Quỳnh Lợi | 5 tháng 7, 1990 (30 tuổi) | Haeundae, Busan, Hàn Quốc | Hát chính, Nhảy dẫn, Gương mặt đại diện, Visual |
Hyemi | 혜미 | 慧美 | Pyo Hye-mi | 표혜미 | 表慧美 | Phan Huệ Mĩ | 3 tháng 4, 1991 (29 tuổi) | Quận Tây, Gwangju, Hàn Quốc | Trưởng nhóm, Hát chính |
Sojin | 소진 | 笑珍 | Jo So-jin | 조소진 | 趙笑珍 | Triệu Tố Trân | 11 tháng 10, 1991 (29 tuổi) | Jeongeup, Hàn Quốc | Nhảy chính, Rap chính, Hát phụ |
Keumjo | 금조 | 金祚 | Lee Keum-jo | 이금조 | 李金祚 | Lý Cẩm Triệu | 17 tháng 12, 1992 (27 tuổi) | Daegu, Hàn Quốc | Hát chính |
THÀNH VIÊN CŨ | |||||||||
Rana | 라나 | 羅娜 | Kim Ra-na | 김라나 | 金羅娜 | Kim Lạp Nhã | 26 tháng 6, 1983 (37 tuổi) | Trưởng nhóm (1st), Hát phụ, Rap phụ | |
Bini | 비니 | Bini | Lee Hye-bin | 이혜빈 | 李혜빈 | Lý Huệ Bân | 13 tháng 11, 1985 (34 tuổi) | Hát phụ | |
Hyuna | 현아 | 懸雅 | Moon Hyun-ah | 문현아 | 文懸雅 | Văn Huyền Nhã | 19 tháng 1, 1987 (33 tuổi) | Hát dẫn | |
Lee Sem | 이샘 | Lee Sem | Lee Hyun-joo | 이현주 | 李泫枓 | Lý Huyền Châu | 5 tháng 5, 1987 (33 tuổi) | Rap dẫn, Hát phụ | |
Jaekyung | 재경 | 在景 | Jeong Seo-young | 정서영 | 鄭서영 | Trịnh Thư Anh | 19 tháng 9, 1987 (33 tuổi) | Hát phụ | |
Sera | 세라 | 世羅 | Ryu Se-ra | 류세라 | 柳世羅 | Liễu Thế Lạp | 3 tháng 10, 1987 (33 tuổi) | Busan, Hàn Quốc | Trưởng nhóm (2nd), Hát chính |
E.U.Aerin | 이유애린 | Lee Hye-min | 이혜민 | 李惠敏 | Lý Huệ Mẫn | 3 tháng 5, 1988 (32 tuổi) | Seoul, Hàn Quốc | Rap chính, Nhảy dẫn, Hát phụ, Visual | |
Eunji | 은지 | Park Eun-ji | 박은지 | Phác Ân Trí | 27 tháng 9, 1988 (32 tuổi) | Jeonju, Hàn Quốc | Nhảy chính, Rap phụ, Hát phụ | ||
Minha | 민하 | 珉河 | Park Min-ha | 박민하 | 朴珉河 | Phác Mẫn Hà | 27 tháng 6, 1991 (29 tuổi) | Seoul, Hàn Quốc | Hát phụ, Gương mặt đại diện |
Thực đơn
Nine Muses Thành viênLiên quan
Nine Muses Nine Percent Nine Track Mind Nineveh Nine Inch Nails Nine (độ tinh khiết) Nine Network Nine (manga) Nineth Montenegro Nineteen Eighty-FourTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nine Muses http://www.billboard.com/charts/k-pop-hot-100 http://www.billboard.com/charts/world-albums http://asianumbers.galeon.com/9muses.html http://imbbs.imbc.com/view.mbc?list_id=4693290&bid... http://imbbs.imbc.com/view.mbc?list_id=5613673&bid... http://imbbs.imbc.com/view.mbc?list_id=5889955&bid... http://imbbs.imbc.com/view.mbc?list_id=5984508&bid... http://imbbs.imbc.com/view.mbc?list_id=6444191&bid... http://imbbs.imbc.com/view.mbc?list_id=6712616&bid... http://onehallyu.com/topic/517-kpop-physical-sales...